Ý nghĩa của từ cẩm nang là gì:
cẩm nang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cẩm nang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cẩm nang mình

1

9 Thumbs up   8 Thumbs down

cẩm nang


dt. 1. Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện cổ: giở cẩm nang mong tìm thấy mưu mẹo cao kì. 2. Sách ghi tóm lược những điều quan trọng và thiết yếu về vấn đề nào đó: cẩm nang thuốc cẩm nang của người cách mạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

11 Thumbs up   10 Thumbs down

cẩm nang


túi gấm trong truyện cổ, chứa những lời khuyên bí ẩn (thường là ghi cách giải quyết khi gặp khó khăn lớn). sách ghi tóm tắt những điều hướng dẫn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   11 Thumbs down

cẩm nang


Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện cổ. | : ''Giở '''cẩm nang''' mong tìm thấy mưu mẹo cao kì.'' | Sách ghi tóm lược những điều quan trọng và thiết yếu về vấn đề nào đó. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

cẩm nang


dt. 1. Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện cổ: giở cẩm nang mong tìm thấy mưu mẹo cao kì. 2. Sách ghi tóm lược những điều quan trọng và thiết yếu về vấn đề nào đó: cẩm nang [..]
Nguồn: vdict.com





<< cẩm chướng cẩm nhung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa